DỊCH VỤ CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Quý khách hàng là doanh nghiệp, tổ chức đang kinh doanh, sản xuất thực phẩm, tuy nhiên quý khách đang băn khoăn làm thể nào để kiểm soát cũng như khẳng định được chất lượng sản phẩm hàng hóa của mình trên thị trường và cần làm gì để CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM? Quý khách chưa nắm rõ về các thủ tục pháp lý, thời gian thực hiện, cơ quan quản lý cũng như là các giấy tờ cần chuẩn bị? Hay cảm thấy bối rối khi có quá nhiều bên dịch vụ hỗ trợ thủ tục này và không biết lựa chọn đơn vị nào đủ uy tín và năng lực thực hiện?
Bài viết dưới đây sẽ giúp giải đáp tất cả những thắc mắc, băn khoăn, trăn trở của Quý khách hàng:
1. TẠI SAO CẦN PHẢI CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM?
TUÂN THỦ THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM |
TỐI ƯU HÓA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH, SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP |
KHẲNG ĐỊNH UY TÍN DOANH NGHIỆP |
Theo quy định tại Luật An toàn thực phẩm 2010, Nghị định 15/2018/ NĐCP hướng dẫn luật An toàn thực phẩm, Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm thực hiện TỰ CÔNG BỐ THỰC PHẨM hoặc ĐĂNG KÝ BẢN CÔNG BỐ đối với các sản phẩm theo danh sách sản phẩm kèm theo |
Hầu hết các nền tảng ứng dụng mua bán online hoặc các đối tác như siêu thị, nhà hàng, trường học, bênh viện …đều yêu cầu các cơ sở kinh doanh sản xuất phải có HỒ SƠ CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM trước khi nhập hàng và kinh doanh trên thị trường để có thể đảm bảo quản trình kiểm soát chất lượng và truy xuất nguồn gốc sản phẩm. |
Khi hoàn thành xong quy trình CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, Doanh nghiệp, tổ chức đã đáp ứng đủ điều kiện an toàn và chất lượng sản phẩm phù hợp theo quy định của pháp luật. Vì vậy, đây là cơ sở để Doanh nghiệp khẳng định thương hiệu uy tín về chất lượng và nguồn gốc của sản phẩm, đảm bảo an toàn cho sức khỏe để người tiêu dùng. |
2. SẢN PHẨM NÀO CẦN CÔNG BỐ CHẤT LƯỢNG ?
STT |
Nội dung |
Danh mục sản phẩm |
Đối tượng thực hiện |
A |
TỰ CÔNG BÓ SẢN PHẨM |
||
1 |
Chi cục ATVSTP thành phố/ tỉnh |
• Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và nước đá dùng để chế biến thực phẩm); • Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; • Các vi chất bổ sung vào thực phẩm; • Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm; |
Công ty |
2 |
Sở công thương thành phố/ tỉnh |
• Bia, rượu, đồ uống có cồn, nước giải khát; • Sữa và các sản phẩm từ sữa; • Dầu thực vật; • Bột, tinh bột, các loại bánh là từ bột và tinh bột; • Bánh, mứt, kẹo. |
Công ty |
3 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thảnh phố/ tỉnh |
• Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (trừ ngũ cốc dạng bột); • Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn của gia súc, gia cầm; • Sản phẩm phối chế có chứa thịt như giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt bao bột… • Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm như nước mắm, thủy sản tẩm bột, ruốc,… • Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực phẩm; • Rau, củ, quả chế biến như trái cây sấyTrứng động vật đã sơ chế, chế biến; • Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha loãng; • Muối, gia vị, đường; • Chè, cà phê, cacao, hạt tiêu đã qua chế biến • Các sản phẩm nông sản khác đã qua chế biến: mộc nhĩ, đỗ xanh, tổ yến,….. |
Công ty |
4 |
UBND cấp quận/ huyện |
Tất cả các sản phẩm nêu trên |
Hộ kinh doanh |
B |
ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ SẢN PHẨM |
||
4 |
Chi cục ATVSTP thành phố/ tỉnh |
• Thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; • Sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi; |
Công ty |
5 |
Cục an toàn thực phẩm – Bộ Y tế |
• Thực phẩm bảo vệ sức khỏe; • Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định |
Công ty |
C |
XÂY DỰNG VÀ CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CƠ SỞ |
||
|
• Hóa chất tẩy rửa trong gia dụng: nước lau sàn, bột giặt, nước rửa chén, dung dịch lau bếp, hóa chất tẩy rửa bồn cầu, nước rửa tay, nước tẩy quần áo…; • Hóa chất tẩy rửa thiết bị, máy móc, kim loại; • Đồ dùng nhà bếp đơn giản như dao kéo, chậu và cả khăn lau chén,…; • Thiết bị chăm sóc cá nhân: máy sấy tóc, máy cạo râu, kẹp định hình tóc bằng nhiệt,...; • Thiết bị gia dụng: máy trộn, máy pha cà phê, những máy chế biến thực phẩm, máy xay sinh tố, máy nướng bánh mì, ấm đun nước,.. |
Công ty tự xây dựng và công bố |
3. HỒ SƠ YÊU CẦU
3.1. ĐIỀU KIỆN PHÁP LÝ CỦA DOANH NGHIỆP |
Ghi chú |
Nhóm sản phẩm tự công bố chất lượng: • Đăng ký kinh doanh công ty/ hộ kinh doanh • Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm ; trừ trường hợp danh nghiệp sản xuất bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm hoặc các doanh nghiệp đã có giấy phép tương đương như Cơ sở đã được cấp một trong các Giấy chứng nhận: Thực hành sản xuất tốt (GMP), Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP), Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm ISO 22000, Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (IFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm (BRC), Chứng nhận hệ thống an toàn thực phẩm (FSSC 22000) hoặc tương đương còn hiệu lực. (chỉ áp dụng Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện VSATTP đối với sản phẩm sản xuất trong nước) |
|
Nhóm sản phẩm đăng ký bản công bố: • Đăng ký kinh doanh công ty/ hộ kinh doanh; Đối với trường hợp sản phẩm sản xuất trong nước: • Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh ATTP hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) trong trường hợp sản phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm bảo vệ sức khỏe . Đối với trường hợp sản phẩm nhập khẩu: • Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale) hoặc Giấy chứng nhận xuất khẩu (Certificate of Exportation) hoặc Giấy chứng nhận y tế (Health Certificate) của cơ quan có thẩm quyền của nước xuất xứ/xuất khẩu cấp có nội dung bảo đảm an toàn cho người sử dụng hoặc được bán tự do tại thị trường của nước sản xuất/xuất khẩu (hợp pháp hóa lãnh sự) • Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) hoặc chứng nhận tương đương trong trường hợp sản phẩm nhập khẩu là thực phẩm bảo vệ sức khỏe áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
|
Nhóm sản phẩm xây dựng tiêu chuẩn cơ sở: • Đăng ký kinh doanh công ty/ hộ kinh doanh |
|
3.2. ĐIỀU KIỆN VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM |
Ghi chú |
Sản phẩm đảm bảo chất lượng sản phẩm theo quy định của pháp luật cho từng loại mặt hàng cụ thể (thể hiện thông qua Phiếu kết quả kiểm nghiệm với các chỉ tiêu phù hợp cho từng dòng sản phẩm) Ngoài ra, đối với nhóm sản phẩm đăng ký công bố chất lượng cần thêm Bằng chứng khoa học chứng minh công dụng của sản phẩm hoặc của thành phần tạo nên công dụng đã công bố. |
True Legal sẽ rà soát thông tin sản phẩm và thành phẩn để hỗ trợ xây dựng chỉ tiêu, kiểm nghiệm |
3.3. ĐIỀU KIỆN VỀ MẪU NHÃN |
Ghi chú |
Đẩy đủ thông tin theo Nghị định 43/2017/NĐ-CP về nhãn hàng hóa; Đối với sản phẩm nhâp khẩu cần có thông tin nhãn bản tiếng Việt
|
True Legal sẽ hỗ trợ rà soát, xây dựng mẫu nhãn đảm bảo đầy đủ các nội dung theo quy định. Hỗ trợ dịch thuật công chứng mẫu nhãn |
4. KẾT QUẢ BÀN GIAO KHÁCH HÀNG
5. TẠI SAO NÊN CHỌN SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA TRUE LEGAL
Thông tin liên hệ yêu cầu dịch vụ tư vấn pháp lý:
CÔNG TY TNHH TRUE LEGAL VIỆT NAM
Hotline: 096 948 3539/ 093 123 3539
Điện thoại: (024) 2219 9090
Email: info@truelegal.vn
Địa chỉ t